Mục lục nội dung
Hướng dẫn sử dụng cân phân tích Radwag
Hướng dẫn sử dụng cân phân tích Radwag
Hãng sx: RADWAG – BA LAN
Sử dụng cho các dòng cân SERIES AS.R và PS.R bao gồm: WTC 2000, WTC 3000, AS220.R2. AS220.R1, AS82/220.R2, PS750.R1 PS510.R1, PS4500.R1, PS4500.R2.

CHUẨN LẠI CÂN PHÂN TÍCH
Trước khi chuẩn cân cần phải mở cân trước 30-60 phút.
Nhấn nút CAL màn hình hiển thị “UNLOAD PAN”, không để bất kỳ vật gì lên đĩa cân. Nhấn nút để xác nhận. Màn hình hiện “CALIBRATION” khoảng 5-10 giây màn hình hiện “LOAD WEIGHT” . và đặt quả cân chuẩn đúng như trọng lượng yêu cầu lên đĩa cân để chuẩn.
Đặt trọng lượng như yêu cầu lên đĩa cân, nhấn nút đợi cho tối khi màn hình hiển thị “UNLOAD PAN”. lấy quả cân chuẩn ra khỏi đĩa cân.
Khoảng 5-10 giây cân sẽ trở về màn hình tiêu chuẩn. Quy trình chuẩn cân hoàn tất.

– Nếu không có quả chuẩn như yêu cầu người sử dụng có thể thiết lập lại trọng lượng .chuẩn như sau: nhấn nút màn hình hiện “P1 CALIBRATION”, nhấn tiếp nút “►” màn hình hiện “EXT CALIB”, sau đó nhấn nút “▲” màn hình hiện. “USER CALIBRATION”, nhấn nút “►” màn hình hiện “ 0000.0000 WEIGHT MASS”. dùng các nút
để điều chỉnh trọng lượng theo đúng như trọng lượng quả cân hiện đang có.
Sau khi điều chỉnh xong nhấn nút màn hình hiện “UNLOAD PAN” .lúc này chuẩn theo các bước phía trên.
THAY ĐỔI CHẾ ĐỘ CÂN:
Nhấn phím
màn hình hiển thị “F1 WEIGHT”. Dùng nút “▲” di chuyển đến chức năng cân khác. Sau đó nhấn nút
để xác nhận. (WEIGHT, COUNTING PCS, CHECKING, . . . . )
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ CÂN (mg, g, ct, . . . .): nhấn nút 
MỞ HOẶC ĐÓNG BỚT ĐƠN VỊ CÂN:
Cân ở chế độ màn hình chuẩnnhấn nút

màn hình hiện
nhấn nút để thay đổi các đơn vị khác
YES mở NO đóng lại xác nhận đóng hay mở bằng nút
TÙY CHỈNH CÁC THAM SỐ:
Nhấn nút để vào tùy chỉnh tham số.
Trong phần tùy chỉnh tham số chia ra làm 9 phần như sau:
P1 ADJUSTMENT
P1.1 INT. CALIB. – Chuẩn nội (có giá trị với dòng R2)
P1.2 EXT. CALIB. – Chuẩn ngoại
P1.3 User Cablibration – Chuẩn ngoại theo khối lượng của người sử dụng
P1.4 Calibration Test – Kiểm tra lại thông số đã chuẩn
P1.5 Auto. Calib.- Tùy chọn cân tự động chuẩn lại khi nhiệt độ thay đổi, hay thời gian (cài đặt được thời gian) hoặc lựa chọn được cả 2 tính năng
P1.6 Auto. Calib. C. – Cân sẽ tự động chuẩn lại khi nhiệt độ phòng thay đổi quá 1oC.
CÁCH THỰC HIỆN: P1.1 INT. CALIB. – Chuẩn nội (có giá trị với dòng R2). Nhấn nút CAL sẽ tự động làm việc, chỉ cần chờ cho tới khi kết thúc trở về màn hình chuẩn. P1.2 EXT. CALIB. – Chuẩn ngoại
Đối với loại R1 – Nhấn nút CAL cân sẽ yêu cầu loại bỏ các mẫu trên đĩa cân. sau khi loại bỏ xong nhấn phím lúc này màn hình sẽ yêu cầu trọng lượng đặt lên đĩa cân dùng quả cân đúng như yêu cầu đặt lên đĩa cân và nhấn
.màn hình hiện unload, lấy quả cân ra khỏi đĩa cân. Kết thúc quy trình chuẩn.
Đối với loại R2 – dòng này có chức năng chuẩn nội. Nếu không muốn chuẩn ta làm như sau:


Nhấn nút màn hình hiện
nhấn nút
màn hình hiện , nhấn nút
màn hình hiện nhấn nút

để thiết lập trọng lượng chuẩn cân sau khi thiết lập xong nhấn và làm các bước như phần P1.2
P2 OPERATION
P2.1 Accessibility – Thiết lập chế độ làm việc cho cân: Chức năng này bao gồm các chức năng đọc kết quả nhanh hay chậm của cân.
P2.2 Weighing – Chức năng cân
P2.3 Counting PCS – Chức năng đếm
P2.4 Checkingweighing – Chức năng cân kiểm
P2.5 Dosing – Cân rót định lượng
P2.6 Diviations – Cân phần trăm
P2.7 Dens. Of Solids – Cân tỷ trọng mẫu khô
P2.8 Dens. Of Liquids – Cân tỷ trọng mẫu chất lỏng
P2.9 Animal – Cân động vật
P2.10 Statistics – Cân thống kê
P2.11 Totalising – Cân cộng dồn
P2.12 Peak hold – Cân định (chọn giá trị cao nhất và dừng giá trị tại đó)
P2.13 Pipette Calib – Chuẩn pipette
Chọn YES để sử dụng hoặc NO không sử dụng
P3 COMMUNICATION
P3.1 COM 1 – Cài đặt thông số kết nối máy tính qua cổng COM 1
P3.2 COM 2 – Cài đặt thông số kết nối máy tính qua cổng COM 2
P3.3 WIFI – Cài đặt thông số kết nối máy tính qua cổng WIFI
P4 DEVICES
P4.1 Thông số kết nối với máy tính
P4.2 Thông số kết nối với máy in
P4.3 Thông số kết nối với máy đọc mã vạch
P4.4 Thông số kết nối với màn hình rời
P4.5 Kết nối với nút nhấn phía ngoài
P5 PRINTOUT – TÙY CHỌN XUẤT DỮ LIỆU QUA MÁY TÍNH HAY MÁY IN
P5.1 Cal.Report – Xuất báo báo chuẩn cân qua máy tinh hay máy in
P5.2 Header – Xuất hay in tiêu đều qua máy tinh hay máy in
P5.3 GLP PRNT – Xuất hay in theo chuẩn GLP qua máy tinh hay máy in
P5.4 Footer – Xuất hay in dòng cuối trang qua máy tinh hay máy in
P5.5NSD.PRN.1 – Xuất hay in theo người sử dụng tự thiết lập qua máy tinh hay máy in
P5.6NSD.PRN.2- Xuất hay in theo người sử dụng tự thiết lập qua máy tinh hay máy in
P5.7NSD.PRN.3- Xuất hay in theo người sử dụng tự thiết lập qua máy tinh hay máy in
P5.8NSD.PRN.4- Xuất hay in theo người sử dụng tự thiết lập qua máy tinh hay máy in
P5.9 Variable 1
P5.10 Variable 1
P6 OTHER
P6.1 Language – Tùy chọn ngôn ngữ sử dụng
P6.2 Access Lev. Thiết lập chế độ phân quyền người sử dụng
P6.3 Key sound – Tiếng kêu khi nhấn bàn phím (chọn YES or NO)
P6.4 Backlight – Độ sáng tối màn hình
P6.5 Backlit Off – Chế độ tự động tắt đèn nền (None/0.5/1/2/3/5)
P6.6 Auto off – Chế độ tự động tắt cân khi không sử dụng (None/1/2/3/5/10)
P6.7 Date – Cài đặt ngày giờ cho cân
P6.8 Time – Cài đặt thời gian cho cân
P6.9 Date.Form – Cài đặt chế độ hiển thị ngày tháng năm
P6.10 Time Form – Cài đặt chế độ thời gian 12H/24H
P6.11 GLP Autotest – Test chức năng GLP
P 7 INFO – XEM THÔNG TIN CÂN
P7.1 Balance ID – Số ID cân
P7.2 Scaletype – loại cân
P7.3 Prog. Ver – Ver chương trình cân
P7.4 Temp. – Nhiệt độ
Setup Prnt – In thông tin cân
P8 UNITS- Thiết lập chế độ hiển thị đơn vị mặt định của cân
Qúy Khách có nhu cầu vui lòng liên hệ Mr Kiên 0936 620 757. Để được tư vấn thêm hoặc nhắn tin qua ZALO – VIBER
Kết nối trực tiếp FACEBOOK với chúng tôi
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.