Mục lục nội dung
HDSD máy đo ph để bàn AD1020
HDSD máy đo ph để bàn AD1020
HÃNG SX: ADWA – HUNGARY
Tham khảo thêm máy đo ph để bàn AD1020

Các vị trí gắn đầu dò HDSD máy đo ph để bàn AD1020
(1) Adapter nguồn
(2) Điện cực tạo phức
(3) Cắm điện cực pH
(4) Cắm đầu dò nhiệt độ
(5) Đầu ra Analog
(6) Cổng USB kết nối với máy vi tính
(7) Cổng RS232 kết nối với máy in
Các phím chức năng:

- Phím HOLD, đọc giá trị ổn định.
- In số liệu.
- Kéo giấy in ra bên ngoài (dùng khi kết nối với máy in).
- Mở nguồn.
- Di chuyển.
- Di chuyển.
- Xóa giá trị chuẩn máy hoặc xóa dữ liệu đã lưu.
- Chuyển đổi đơn vị đo pH, mV, ISE.
- Dùng hoạt động phím phía dưới.
- Dùng hoạt động các phím số.
- Di chuyển.
- Mở các giá trị đã lưu.
- Xác nhận và hiển thị kết quả theo chuẩn GLP.
- Lưu dữ liệu đo.
- Chuẩn lại máy và thiết lấp các thông số cho máy.
- Lưu dữ liệu liên tục.
- Di chuyển.
Cài đặt các thông số cho thiết bị HDSD máy đo ph để bàn AD1020
– Nhấn nút ON để mở thiết bị, đợi cho thiết bị khởi động hoàn tất.
– Nhấn nút SETUp để vào chế độ thiết lập các thông cho máy theo bảng sau:
Thứ tự | Diễn giải | Giá trị thiết lập | Giá trị mặt định |
CAL DUE | Thiết lập báo thời gian chuẩn máy lần kế tiếp | OFF – Không thiết lập Hoặc thiết lập giá trị từ 1-7 ngày | OFF |
1 Pnt | Thiết lập chuẩn máy tại 1 điểm | Chọn Pnt cho chuẩn máy tại 1 điểm hoặc OFF | Pnt |
Custom C1 | Giá trị dung dịch chuẩn do người sử dụng tự thiết lấp | -2.00 – 16.00 pH | NO |
Custom C2 | Giá trị dung dịch chuẩn do người sử dụng tự thiết lấp | -2.00 – 16.00 pH | NO |
IonGC | Thay đổi Ion | undF, -2, -1, 1, 2 | undF |
AL. HI | Thiết lập thông số báo động thang cao | pH, mV, Rel mV | NO |
AL. LO | Thiết lập thông số báo động thang thấp | pH, mV, Rel mV | NO |
Strt | Thiết lập thông số ghi dữ liệu | Thời gian, ngày hoặc bằng tay btn | btn |
End | Thiết lập thông số ngừng ghi dữ liệu | Dur, SAMP, rdG | Dur |
Interval | Thiết lập thời gian lấy dữ liệu đễ lưu | 5 giây-180 phút | 5 giây |
tEMP | Thay đổi đơn vị đo nhiệt độ | oC hoặc oF | oC |
Date | Thiết lấp ngày tháng năm cho máy | Yyyy.mm.dd | |
Time | Thiết lập thời gian cho máy | 00:00 đến 23:59 | |
Printer | Thiết lập máy in | ON, OFF | OFF |
Beep | Thiết lập tiếng kêu khi nhấn bàn phím | ON, OFF | ON |
bAUd | Thiết lập tốc độ truyền dữ liệu với máy vi tính | 600, 1200, 2400, 4800, 9600 | 2400 |
PrEF | Thiết lập thông số máy in | 0 -47 | 16 |
In Id | Thiết lập số ID cho máy | 0000 | |
– Mở máy đợi máy khởi động xong, màn hình hiện giá trị pH và nhiệt độ. Chú ý các thiết lập thông số trên chỉ thiết lập để xuất kết quả theo chuẩn GLP Chuẩn máy tại 2 điểm:
– Rửa sạch điện cực pH và nhiệt độ bằng nước cất và lau khô bằng khăn giấy mềm.
– Nhấn nút CAL, phía dưới màn hình hiển thị 7.01.
– Nhúng điện cực pH và nhiệt độ vào dung dịch chuẩn pH 7.01. Đợi cho tới khi máy kêu beep và màn hình xuất hiện CFM
– Nhấn nút “CFM”, phía dưới màn hình hiển thị pH 4.00. Lấy điện cực pH và nhiệt độ khỏi dung dịch chuẩn pH 7.01. Rửa bằng nước cất và lau khô bằng khăn giấy mềm.
– Nhùng điện cực pH và nhiệt độ vào dung dịch chuẩn pH 4.00. Đợi cho tới khi máy kêu beep và màn hình xuất hiện CFM.
– Nhấn nút “CFM”, phía dưới. màn hình hiển thị pH 10.00, nhấn nút CAL.
– Kết thúc quy trình chuẩn máy tại 02 điểm.
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ Mr Kiên 0936 620 757
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.